THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đầu ghi hình 16 kênh 5 in 1 KBVISION KX-7116D6
- Đầu ghi hình HD (5 in 1) 16 kênh + 2 kênh IP dành cho camera 1.0 Megapixel, 1.3 Megapixel và 2.0 Megapixels.
- Hỗ trợ kết nối cùng lúc Camera CVI/ TVI/ AHD/ analog/ IP (camera IP lên đến 5 Megapixels) dễ dàng nâng cấp từ hệ thống analog cũ và có thể kết nối camera IP từ địa điểm khác giúp giảm chi phí.
- Khoảng cách kết nối từ camera lên đến 1200 mét (đối với camera 1.0 Megapixel và 1.3 Megapixel khi sử dụng cáp 75-5), 800 mét (đối với camera 2.0 Megapixels khi sử dụng cáp 75-5).
- Chuẩn nén hình ảnh: H.264 giúp tiết kiệm băng thông và ổ cứng.
- Ghi hình ở độ phân giải: 1080N, 720P.
- Tương thích với tín hiệu ngõ ra: VGA/ HDMI.
- Chế độ xem lại: 16 kênh.
- Hỗ trợ 1 cổng vào Audio và 1 cổng ra Audio.
- Hỗ trợ âm thanh 2 chiều.
- Hỗ trợ ổ cứng SATA với dung lượng 8TB.
- Hỗ trợ 2 cổng USB 2.0.
- Hỗ trợ kết nối trực tiếp với USB 3G.
- Hỗ trợ truyền tải âm thanh, báo động qua cáp đồng trục.
- Hỗ trợ kết nối camera PIR, báo động chuyển động hiệu quả hơn.
- Hỗ trợ chuẩn Onvif 2.4 có thể kết nối với camera IP hãng khác hỗ trợ Onvif.
- Hỗ trợ tên miền miễn phí KBVISION.TV trọn đời sản phẩm.
- Hỗ trợ Cloud (server tại Việt Nam hoạt động mạnh mẽ, ổn định) chỉ cần quét mã QR: Dễ dàng cài đặt, quan sát qua phần mềm trên điện thoại.
- Hỗ trợ Push video báo động qua thiết bị di động trên phần mềm KBView Pro.
- Hỗ trợ 128 người sử dụng truy cập cùng lúc thích hợp cho những dự án như trường học, trường mầm non ....
- Thiết kế quạt tản nhiệt thông minh.
- Có nút reset cứng trên mainboard.
- Nâng cao chất lượng hình ảnh hiển thị.
Đặc tính kỹ thuật
System | |
Main Processor | Embedded Processor |
Operating System | Embedded LINUX |
Display | |
Interface | 1 HDMI, 1 VGA |
Resolution | 1920×1080, 1280×1024, 1280×720, 1024×768 |
Multi-screen Display | When IP extension mode not enabled 16CH: 1/4/8/9/16 When IP extension mode enabled: 16CH: 1/4/8/9/1625 |
OSD | Camera title, Time, Video loss, Camera lock, Motion detection, Recording |
Video Detection and Alarm | |
Trigger Events | Recording, PTZ, Tour, Alarm Out, Video Push, Email, FTP, Snapshot, Buzzer and Screen Tips |
Video Detection | Motion Detection, MD Zones: 396 (22×18), Video Loss, Tampering and Diagnosis |
Playback and Backup | |
Playback | 1/4/9/16 |
Search Mode | Time /Date, Alarm, MD and Exact Search (accurate to second) |
Playback Function | Play, Pause, Stop, Rewind, Fast play, Slow Play, Next File, Previous File, Next Camera, Previous Camera, Full Screen, Repeat, Shuffle, Backup Selection, Digital Zoom |
Backup Mode | USB Device/Network |
Storage | |
Internal HDD | 1 SATA Ports, up to 8TB capacity |
Auxiliary Interface | |
USB | 2 USB 2.0 |
RS485 | 1 Port, for PTZ Control |
Audio and Video | |
Analog Camera Input | 16 Channel, BNC |
HDCVI Camera | 1080P@25/30fps, 720P@25/30fps |
AHD Camera | 1080P@25/30fps, 720P@25/30fps |
TIVI Camera | 1080P@25/30fps, 720P@25/30fps |
CVBS Camera | PAL/NTSC |
IP Camera Input | 16+2 Channel, each channel up to 5MP |
Audio In/Out | 1/1, RCA |
Two-way Talk | Reuse audio in/out, RCA |
Recording | |
Compression | H.264 |
Resolution | 1080P,1080N, 720P, 960H, D1, HD1, BCIF, CIF, QCIF |
Record Rate | Main Stream: 16CH:1080N(1~12fps)/720P(1~15fps)/960H/D1/HD1/ BCIF/CIF/QCIF (1~25/30fps) |
Bit Rate | 1Kbps ~ 6144Kbps Per Channel |
Record Mode | Manual, Schedule (Regular, Continuous), MD (Video detection: Motion Detection, Video Loss, Tampering), Alarm, Stop |
Record Interval | 1 ~ 60 min (default: 60 min), Pre-record: 1 ~ 30 sec, Post-record: 10 ~ 300 sec |
Network | |
Interface | 1 RJ-45 Port (100M) |
Network Function | HTTP, TCP/IP, IPv4/IPv6, UPnP, RTSP, UDP, SMTP, NTP, DHCP, DNS, IP Filter, PPPoE,DDNS, FTP, Alarm Server, P2P, IP Search (Support IP camera, DVR, NVS, etc.) |
Max. User Access | 128 users |
Smart Phone | iPhone, iPad, Android |
Interoperability | ONVIF 2.42, CGI Conformant |
Electrical | |
Power Supply | DC12V/2A |
Power Consumption | <10W> |
Construction | |
Dimensions | Compact 1U, 260×236×48 mm |
Net Weight | 0.75kg |
Installation | Desktop installation |