THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Camera IP không dây 1-Megapixel Vivotek IP8133W
VIVOTEK IP8133W là Camera IP được thiết kế cho những ứng dụng giám sát trong nhà với hình dáng nhỏ gọn mảnh mai thoát khỏi thiết kế truyền thống giúp nó “hòa nhập” dễ dàng vào không gian nội thất văn phòng, gia đình. Được trang bị với một bộ cảm biến 1MP với độ phân giải 1280x800 tại 30 hình/giây, người dùng cần nhìn xa hơn cho tất cả trong một camera có khả năng chụp chất lượng cao, hình ảnh độ phân giải cao.
Bộ vi xử lý với đa phương tiện SoC, camera hỗ trợ công nghệ chuẩn nén H.264, giảm đáng kể kích thước tập tin và băng thông nhưng vẫn bảo tồn giá trị video. Chuẩn MPEG-4 và MJPEG khả năng tương thích các luồng video được truyền đi trong bất kỳ các định dạng cho các các thiết bị PC, iphone, DĐ ứng dụng linh hoạt. Các luồng H.264, MPEG4.MJPEG được người dùng cấu hình để đáp ứng các mục tiêu khác nhau, qua đó tiếp tục giảm băng thông và yêu cầu lưu trữ. Vì thế người sử dụng nhận được nhiều dòng cùng một lúc ở độ phân giải khác nhau, tốc độ khung hình, và chất lượng hình ảnh để xem trên các nền tảng khác nhau.
Với camera IP8133W, người sử dụng nhanh chóng và dễ dàng có thể xem trẻ em, người cao tuổi, hoặc thậm chí vật nuôi, bằng hình ảnh rõ nét trong khi xa nhà. Camera IP8133W phát hiện phá hoại và phần mềm ghi hình 32-kênh ST7501 VIVOTEK miễn phí. Với tất cả những điều trên và nhiều hơn thế nữa, IP8133W là giải pháp lý tưởng cho nhu cầu giám sát của bạn.
Tính năng
- Chíp cảm biến CMOS 1-megapixel
- Chuẩn nén H.264, MPEG-4 và MJPEG (Triple Codec)
- Nút nhấn dừng quan sát
- Phát hiện phá hoại camera
- Tích hợp đầu dò cảm biến PIR thân nhiệt phát hiện người để cảnh báo
- Tích hợp đèn chiếu sáng ánh sáng trắng
- Tích hợp mạng không dây chuẩn 802.11b/g/n WLAN
- Cài đặt bảo vệ wifi (WPS) dễ dàng và kết nối mạng không dây bảo mật
- Tích hợp Microphone và loa cho âm thanh hai chiều
- Hình dáng nhỏ gọn, trang nhã
- Phần mềm quan sát và ghi hình 16 hoặc 32 camera ip miễn phí.
Đặc tính kỹ thuật
|
CPU: Multimedia SoC |
Đầu Kính |
f=3.45 mm |
F 2.4 |
|
Đầu kính trên board |
|
Cố định |
|
Góc nhìn |
47.4° (phương ngang) |
30.6° (phương dọc) |
|
54.7° (phương chéo) |
|
Thời gian phơi sáng |
1/15 ~ 1/25,000 giây |
Cảm biến hình ảnh |
1/4' CMOS với độ phân giải 1280x800 |
Độ nhạy sáng |
3.0 Lux @ F2.4 ( typical ) |
Hình ảnh |
Chuẩn nén: H.264, MPEG-4 & MJPEG |
Luồng: |
|
Hỗ trợ đa luồng đồng thời |
|
H.264 chạy theo giao thức UDP, TCP, HTTP hay HTTPS |
|
Luồng H.264/MPEG-4 multicast |
|
|
|
Luồng MPEG-4 chạy theo giao thức UDP, TCP, HTTP hay HTTPS |
|
Luồng MJPEG chạy theo giao thức HTTP hay HTTPS |
|
Tối ưu hóa băng thông nhờ Activity Adaptive Streaming |
|
Hỗ trợ giám sát di động 3G |
|
|
|
Tỉ lệ khung hình: |
|
H.264: Đạt đến 30 hình/giây tại 1280x800 |
|
MPEG-4: Đạt đến 30 hình/giây tại 1280x800 |
|
MJPEG: Đạt đến 30 hình/giây tại 1280x800 |
|
Cảm biến hình ảnh |
Tự động điều chỉnh kích cở hình ảnh, chất lượng, và tỉ lệ |
|
|
Hiển thị tựa và thời gian khung hình |
|
|
|
Hình lật ngược và lật trái |
|
|
|
Điều chỉnh độ sáng, tương phản, bảo hòa, nét, cân bằng trắng và phơi sáng |
|
|
|
AGC AWB AES |
|
Hỗ trợ mặt n ache khung hình |
|
|
|
BLC (Chế độ bù sáng) |
|
Âm thanh |
Chuẩn nén |
GSM-AMR mã hóa tốc độ, tỉ lệ: 4.75 kbps đến 12.2 kbps |
|
G.711 mã hóa âm thanh, tỉ lệ: 64 kbps, μ-Law hay A-Law |
|
Giao diện: |
|
Tích hợp microphone |
|
Tích hợp loa speaker |
|
|
|
Hỗ trợ âm thanh 2 chiều |
|
|
|
Hỗ trợ tắt tiếng âm thanh |
|
Mạng |
10/100 Mbps Ethernet, RJ-45 |
Tích hợp 802.11b/g/n WLAN |
|
Hỗ trợ ONVIF |
|
|
|
Giao thức: IPv4, IPv6, TCP/IP, HTTP, HTTPS, UPnP, RTSP/RTP/RTCP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP và 802.1X |
|
Quản lý sự kiện và |
3 Cửa sổ bắt hình chuyển động |
1 D/I và 1 D/O cho cảm biến mở rộng và cảnh báo |
|
|
|
Thông báo sự kiện bằng HTTP, SMTP, hay FTP |
|
Ghi hình trực tiếp trên web bằng file MP4 |
|
|
|
Phát hiện phá hoại |
|
|
|
Đầu dò PIR (Cảm biến hồng ngoại tích cực) cho phát hiện thân nhiệt |
|
|
|
Ánh sáng LED trắng bật khi điều kiện tác động sự kiện. |
|
Cấp quyền |
Nhiều cấp độ truy cập user với mức độ bảo vệ |
|
|
Lọc địa chỉ IP |
|
Mã hóa truyền dữ liệu HTTPS |
|
|
|
Wireless: WEP, WPA-PSK, WPA2 |
|
WPS - Wi-Fi Protected Setup-Cài đặt dễ dàng tự động wifi |
|
Người dùng |
xem cùng lúc 10 user |
Trọng lượng |
Độ sâu: 32mm |
Độ rộng: 79mm |
|
Chiều cao: 80mm |
|
Trọng lượng |
Cân năng: 195 g |
Hiển thị LED |
Hệ thống nguồn và trạng thái hệ thống |
|
|
Hoạt động hệ thống và hiển thị mạng |
|
Nút nhấn che dấu khung hình |
|
Nguồn |
5V DC |
Công suất tiêu thụ lớn nhất. 4.7 W |
|
Tiêu chuẩn |
CE C-Tick FCC LVD VCCI |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 0 ~ 40 °C (32 ~ 104 °F ) |
Độ ẩm: 90% |
|
Hệ thống truy cập |
Hệ thống : Microsoft Windows 2000/XP/Vista/7 |
Trình duyệt: Mozilla Firefox, Internet Explorer 6.x hay cao hơn |
|
Điện thoại di động: 3GPP player |
|
Real Player: 10.5 trở lên |
|
|
|
Quick Time: 6.5 trở lên |
|
Cài đặt, giám sát, reset, cập nhật |
Phần mềm dò tìm IP IW2 |
Phần mềm quản lý ghi hình 32 kênh |
|
|
|
Hỗ trợ cập nhật firmware |
|
Ứng dụng |
Phát triển ứng dụng lập trình SDK và lập trình hệ thống |